Lớp học Chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BLĐTBXH ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, có khả năng đảm nhận hoặc đang làm việc ở vị trí công tác phù hợp với chức trách và nhiệm vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
II. MỤC TIÊU BỒI DƯỠNG
1. Mục tiêu chung
Trang bị cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp các kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, nhằm đạt chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Học xong chương trình bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, học viên:
a) Nhận thức được vai trò và sứ mệnh của giáo dục nghề nghiệp trong việc xây dựng và phát triển đất nước.
b) Trình bày được kiến thức quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp, đường lối, chiến lược, chính sách phát triển giáo dục nghề nghiệp, quản trị cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
c) Vận dụng được các kiến thức chung về quản lý nhà nước của chức danh nghề nghiệp của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp vào thực tiễn hoạt động nghề nghiệp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
d) Trình bày được các kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp về phát triển đội ngũ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, phát triển chương trình đào tạo, tổ chức quá trình đào tạo, chuyển đổi số và mô hình giáo dục nghề nghiệp mở, đảm bảo chất lượng, xây dựng môi trường văn hóa trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
e) Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành trong việc xây dựng và phát triển các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
f) Vận dụng và cập nhật được những kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ để thực hiện các nhiệm vụ phù hợp với tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
g) Chủ động, tích cực, sáng tạo trong việc quản lý, quản trị và phát triển giáo dục nghề nghiệp theo quy định của nhà nước và trong việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ phù hợp với tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
III. THỜI GIAN BỒI DƯỠNG, CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH VÀ DANH MỤC CÁC CHUYÊN ĐỀ
1. Thời gian của chương trình bồi dưỡng:
a) Tổng thời gian là 06 tuần x 5 ngày làm việc/tuần x 8 giờ/ngày = 240 giờ; trong đó: Lý thuyết: 96 giờ; Thực hành, bài tập, thảo luận: 132 giờ; Ôn tập, kiểm tra: 12 giờ.
b) Một giờ học lý thuyết là 45 phút. Một giờ học thực hành/tích hợp/thảo luận là 60 phút. Một giờ thi, kiểm tra là 60 phút.
2. Chương trình bồi dưỡng gồm 11 chuyên đề, được cấu trúc thành 3 phần:
Phần I: Kiến thức chung về quản lý nhà nước trong giáo dục nghề nghiệp (gồm 03 chuyên đề bắt buộc).
Phần II: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (gồm 06 chuyên đề bắt buộc và 02 chuyên đề tự chọn).
Phần III: Tìm hiểu thực tế và viết thu hoạch.
3. Danh mục các chuyên đề và phân bổ thời gian
Mã chuyên đề | Tên phần / chuyên đề | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành/ bài tập/ thảo luận | Thi/ kiểm tra | |||
Phần I: Kiến thức chung về quản lý nhà nước trong giáo dục nghề nghiệp (bắt buộc) | 36 | 22 | 10 | 4 | |
CĐ01 | Chuyên đề 1: Quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp | 12 | 8 | 4 | |
CĐ02 | Chuyên đề 2: Đường lối, chiến lược, chính sách phát triển giáo dục và giáo dục nghề nghiệp | 10 | 8 | 2 | |
CĐ03 | Chuyên đề 3: Quản trị cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 10 | 6 | 4 | |
Ôn tập và kiểm tra phần I | 4 | 4 | |||
Phần II: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (bắt buộc và tự chọn) | 168 | 70 | 90 | 8 | |
Chuyên đề bắt buộc | 120 | 54 | 66 | ||
CĐ04 | Chuyên đề 4: Phát triển đội ngũ nhà giáo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục nghề nghiệp | 18 | 8 | 10 | |
CĐ05 | Chuyên đề 5: Phát triển chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
CĐ06 | Chuyên đề 6: Tổ chức quá trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
CĐ07 | Chuyên đề 7: Chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp và phát triển mô hình giáo dục nghề nghiệp mở | 22 | 10 | 12 | |
CĐ08 | Chuyên đề 8: Đảm bảo chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 20 | 12 | 8 | |
CĐ09 | Chuyên đề 9: Xây dựng môi trường văn hóa trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
Chuyên đề tự chọn (Chọn 02 trong 06 chuyên đề) | 40 | 16 | 24 | ||
CĐ10 | Chuyên đề 10: Hợp tác giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
CĐ11 | Chuyên đề 11: Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp với nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế | 20 | 8 | 12 | |
CĐ12 | Chuyên đề 12: Quản lý nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
CĐ13 | Chuyên đề 13: Tư vấn, hỗ trợ người học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
CĐ14 | Chuyên đề 14: Quản lý lớp học | 20 | 8 | 12 | |
CĐ15 | Chuyên đề 15: Xanh hóa giáo dục nghề nghiệp | 20 | 8 | 12 | |
Ôn tập và kiểm tra phần II | 8 | 8 | |||
Phần III: Tìm hiểu thực tế và viết thu hoạch (bắt buộc) | 36 | 4 | 32 | ||
Hướng dẫn tìm hiểu thực tế | 2 | 2 | |||
Tìm hiểu thực tế | 18 | 18 | |||
Hướng dẫn viết thu hoạch | 2 | 2 | |||
Viết thu hoạch | 14 | 14 | |||
Tổng cộng | 240 | 96 | 132 | 12 |
- Là giảng viên, giáo viên đang công tác tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Liên hệ hotline 0344 018 418 (Zalo) - 0966 86 86 41 (Điện thoại) để biết chi tiết
- 01 Đơn đăng ký tham gia lớp bồi dưỡng có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (theo mẫu đính kèm);
- 01 Bản sao có công chứng bằng cấp cao nhất;
- 01 Bản phô tô giấy CMND/thẻ CCCD;
- 03 Ảnh 3×4 (ảnh nền màu trắng, mặt sau ảnh ghi họ tên, ngày sinh, nguyên quán);
- 01 Bản sao Quyết định ngạch giáo viên (Quyết định chuyển ngạch);
- VPTS TP HCM: Số 16/8 Trần Thiện Chánh - P.12 - Quận 10
- VTPS Hà Nội: P. Cổ Nhuế 1 - Q. Bắc Từ Liêm - HN
- VPTS Hải Phòng: P. Đồng Hòa - Quận Kiến An - HP
FORM TƯ VẤN - ĐĂNG KÝ HỌC
Hotline: 0966 86 86 41
Call / Zalo: 0966 86 86 41 (Hỗ trợ 24/7)