Nghiệp vụ sư phạm Giáo viên dạy môn vật lý trường thcs, thpt

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sau khi hoàn thành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS, THPT, người học có được những phẩm chất và năng lực cần thiết, đáp ứng yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ dạy học, giáo dục ở trường THCS, THPT.
ĐỐI TƯỢNG HỌC
Những người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS, THPT.
Những người đã được tuyển dụng làm giáo viên nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm phù hợp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức và cá nhân có liên quan.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Cấu trúc và thời lượng chương trình
a) Cấu trúc và thời lượng chương trình
Chương trình gồm khối học phần chung (phần A) và khối học phần nhánh: khối học phần dành cho người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS (phần B) hoặc người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với các môn học cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THPT (phần C).
b) Thời lượng chương trình
– Khối học phần chung: 17 tín chỉ.
– Khối học phần nhánh: 17 tín chỉ/nhánh.
c) Trường hợp người học tham gia học cả 02 học phần nhánh thì chỉ cần học 01 lần khối học phần chung.
2. Khối học phần chung (phần A)
Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và 2 TC tự chọn.
Mã học phần
Tên học phần
Thời lượng
Số
tín chỉ
Số tiết dạy trên lớp
Số tiết
lí thuyết
Số tiết
thảo luận, thực hành
Học phần bắt buộc (15 TC)
A1
Tâm lí học giáo dục
2
20
20
A2
Giáo dục học
2
15
30
A3
Lí luận dạy học
2
15
30
A4
Đánh giá trong giáo dục
2
15
30
A5
Quản lí nhà nước về giáo dục
2
20
20
A6
Giao tiếp sư phạm
2
10
40
A7
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
3
0
90
Học phần tự chọn (2 TC, chọn 1 trong số 10 học phần)
A8
Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông
2
15
30
A9
Kỉ luật tích cực
2
15
30
A10
Quản lí lớp học
2
15
30
A11
Kĩ thuật dạy học tích cực
2
10
40
A12
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
2
10
40
A13
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
2
10
40
A14
Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông
2
10
40
A15
Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống
2
10
40
A16
Giáo dục vì sự phát triển bền vững
2
15
30
A17
Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường
2
15
30
3. Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)
Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng.
Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT: 17 tín chỉ, gồm 9 TC lựa chọn theo môn học, 6 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trưởng phổ thông và 2 TC tự chọn.
Nhánh THCS (phần B)
Nhánh THPT (phần C)
Thời lượng
Số
tín chỉ
Số tiết dạy trên lớp
Mã học phần
Tên học phần
Mã học phần
Tên học phần
Số tiết
lí thuyết
Số tiết
thảo luận,
thực hành
Học phần lựa chọn theo môn học (9 TC)
Người học có bằng cử nhân khoa học phù hợp với môn học nào ở trường THCS/THPT (ví dụ: Giáo dục thể chất, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật,…) thì cần đăng kí học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (9 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó.
B1
Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS
C1
Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT
2
15
30
B2
Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS
C2
Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT
2
10
40
B3
Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS
C3
Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT
2
10
40
B4
Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS tại cơ sở đào tạo
C4
Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT tại cơ sở đào tạo
3
0
90
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (6 TC)
B5
Thực hành kĩ năng giáo dục ở trường THCS
C5
Thực hành kĩ năng giáo dục ở trường THPT
2
0
04 buổi/tuần
x 5 tuần
B6
Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS
C6
Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT
2
0
05 ngày/tuần
x 5 tuần
B7
Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS
C7
Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT
2
0
05 ngày/tuần
x 5 tuần
Học phần tự chọn (2 TC, chọn 1 trong số 3 học phần)
B8
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS
C8
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT
2
15
30
B9
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS
C9
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT
2
10
40
B10
Phát triển chương trình nhà trường THCS
C10
Phát triển chương trình nhà trường THPT
2
15
30
01 TC tương đương 15 tiết lí thuyết. 01 tiết lí thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành.
Kí hiệu “THCS/THPT”, “B/C” mô tả sự phân nhánh.
Mẫu chứng chỉ XEM TẠI ĐÂY
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ 
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Chi nhánh: 16/8 Trần Thiện Chánh, Phường 12, Quận 10
HOTLINE: 0978868651 Ms Ngọc

FORM TƯ VẤN - ĐĂNG KÝ HỌC 
Hotline: 0966 86 86 41
Call / Zalo: 0966 86 86 41 (Hỗ trợ 24/7)