Đào tạo cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo viên THCS, THPT
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo viên THCS, THPTChứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo viên THCS, THPT là văn bằng chứng minh cá nhân đã hoàn thành khóa học đào tạo nghiệp vụ sư phạm THCS, THPT dành cho những người không được đào tạo chuyên ngành sư phạm muốn trở thành giáo viên THCS, THPT.Lớp nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông tổ chức với mục đích:
Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng. Kí hiệu “THCS/THPT”, “B/C” mô tả sự phân nhánh.Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT: 17 tín chỉ, gồm 09 TC lựa chọn theo môn học, 06 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông và 02 TC tự chọn.
3. 2. Phương pháp học lớp nghiệp vụ sư phạm THCS/THPTLớp nghiệp vụ sư phạm THCS/THPT kết hợp giữa học lý thuyết và thực tập, học viên tham gia học lý thuyết, và những buổi thực hành kĩ năng giáo dục ở trường THCS/THPT, các buổi thực hành sẽ diễn ra trong 5 tuần liên tục, 4 buổi/tuần học viên cần đến trường.Có một điểm cần lưu ý trong việc đăng ký học nghiệp vụ sư phạm THCS/THPT đó là:
- Là căn cứ để các cơ sở giáo dục tổ chức bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS THPT theo quy định;
- Giúp cho người học có những phẩm chất và năng lực cần thiết, đáp ứng yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ dạy học, giáo dục ở trường THCS, THPT.
- Cấu trúc chương trình
- Thời lượng chương trình
Mã học phần | Tên học phần | Thời lượng | ||
Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||
Số tiết lý thuyết | Số tiết thảo luận, thực hành | |||
Học phần bắt buộc (15 TC) | ||||
A1 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A2 | Giáo dục học | 2 | 15 | 30 |
A3 | Lý luận dạy học | 2 | 15 | 30 |
A4 | Đánh giá trong giáo dục | 2 | 15 | 30 |
A5 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A6 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 10 | 40 |
A7 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 10 học phần) | ||||
A8 | Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông | 2 | 15 | 30 |
A9 | Kỷ luật tích cực | 2 | 15 | 30 |
A10 | Quản lý lớp học | 2 | 15 | 30 |
A11 | Kỹ thuật dạy học tích cực | 2 | 10 | 40 |
A12 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | 2 | 10 | 40 |
A13 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 10 | 40 |
A14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông | 2 | 10 | 40 |
A15 | Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống | 2 | 10 | 40 |
A16 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 | 15 | 30 |
A17 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
Nhánh THCS (phần B) | Nhánh THPT (phần C) | Thời lượng | ||||
Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||||
Mã học phần | Tên học phần | Mã học phần | Tên học phần | Số tiết lý thuyết | Số tiết thảo luận, thực hành | |
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC)Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó. | ||||||
B1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 15 | 30 |
B2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạm | C4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06 TC) | ||||||
B5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS | C5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT | 2 | 0 | 04 buổi/tuần x 5 tuần |
B6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS | C6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT | 2 | 0 | 05 ngày/tuần x 5 tuần |
B7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS | C7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT | 2 | 0 | 05 ngày/tuần x 5 tuần |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần) | ||||||
B8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS | C8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT | 2 | 15 | 30 |
B9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS | C9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS | C10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT | 2 | 15 | 30 |
- Người học có bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với môn học nào ở trường THCS/THPT (ví dụ: Giáo dục thể chất, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật, …) thì cần đăng kí học nhóm học phần lựa chọn tương ứng để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó.
- Các đối tượng có bằng đại học, thạc sĩ, tiến sĩ hoặc đang là giáo viên được miễn các học phần tương ứng đã được học trong các chương trình đào tạo, bồi dưỡng đã được cấp bằng và chứng chỉ. Các đối tượng khác phải học tập toàn bộ chương trình bồi dưỡng.
- Tham gia đầy đủ các buổi học, tuân theo lịch học và đi thực tập do trường quy định
- Trong các buổi học phải tích cực trao đổi và thảo luận, đóng góp ý kiến
- Nghiêm túc làm các bài tập, bài tiểu luận, thu hoạch mà giáo viên giao.
- Người học phải thực hiện trên 80% số tiết trên lớp và hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Kết quả học tập học phần của người học được đánh giá thông qua kiểm tra viết, vấn đáp hoặc thực hành, đánh giá theo điểm số và theo thang điểm 10. Sau mỗi học phần, người học phải thực hiện một bài kiểm tra.
- Đánh giá kết quả học phần: Đạt (khi điểm kiểm tra theo thang điểm 10 đạt từ 5 trở lên) hoặc không Đạt.
Địa điểm học: Tại các cơ sở của Trung tâm Tuyển sinh Đào tạo Hướng Nghiệp (Đơn vị trực thuộc Công Ty CP Giáo Dục Việt Nam)Văn phòng tuyển sinh: Số 16/8 Trần Thiện Chánh - Phường 12 - Quận 10 - TP Hồ Chí MinhVăn phòng tuyển sinh khác:
- Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội
- Phường Đông Hòa, Quận Kiến An, Tp Hải Phòng
- Phường Hòa Cương Bắc, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Điện thoại tư vấn tuyển sinh 24/7: 0966 86 86 41 (Hotline) - 0344 018 418 (Ms. Diễm)Email: thanhdiem.hcm@giaoducvietnam.edu.vnHỗ trợ tư vấn 24/7. Nộp hồ sơ tất cả các ngày trong tuần, kể cả Thứ 7 và Chủ nhật.
FORM TƯ VẤN - ĐĂNG KÝ HỌC
Hotline: 0966 86 86 41
Call / Zalo: 0966 86 86 41 (Hỗ trợ 24/7)